DANH
SÁCH 75 LIỆT SĨ HOÀNG SA
T/T
|
Chân dung
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
Họ
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
1
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Phạm
Văn
|
Ba
|
|||
2
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Ba
|
|||
3
|
Đã có
|
Đại úy
|
HQ 10
|
Vũ Văn
|
Bang
|
||
4
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Bảy
|
|||
5
|
Thượng
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn Hồng
|
Châu
|
1939
|
Phường 6 Quận 4
|
|
6
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Phan
Tiến
|
Chung
|
|||
7
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Xuân
|
Cường
|
|||
8
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Cường
|
|||
9
|
Hạ sĩ
|
HQ 4
|
Nguyễn
Thành
|
Danh
|
|||
10
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Lê Anh
|
Dũng
|
|||
11
|
Hạ sĩ
|
HQ 16
|
Nguyễn
Văn
|
Duyên
|
|||
12
|
Đã có
|
Trung
sĩ
|
HQ10
|
Phạm
Ngọc
|
Đa
|
26/03/1951
|
Xã Vĩnh Trạch huyện Thoại Sơn,tỉnh An Giang
|
13
|
Đã có
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Đảm
|
04/02/1944
|
Làng
Yên Đổ Nam Định (nay là xã Trung Lương huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam)
|
14
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trương
Hồng
|
Đào
|
|||
15
|
Đã có
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Định
|
13/05/1949
|
Sài
Gòn
|
16
|
Đã có
|
Trung
úy
|
Trưởng
toán NN
|
Lê Văn
|
Đơn
|
Ngọc
Thủy Cồn Dừa Nha Trang
|
|
17
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Đông
|
|||
18
|
Đã có
|
Trung
úy
|
HQ 5
|
Nguyễn
Văn
|
Đồng
|
1948
|
Huế
|
19
|
Trung
úy
|
HQ 10
|
Phạm
Văn
|
Đồng
|
|||
20
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Đức
|
||||
21
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Nguyễn Văn
|
Đức
|
|||
22
|
Đã có
|
Thượng
sĩ
|
HQ 5
|
Nguyễn
Phú
|
Hảo
|
1940
|
Hải Châu Đà Nẵng
|
23
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Ngọc
|
Hòa
|
|||
24
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Hoàng
|
|||
25
|
Trung
úy
|
HQ 10
|
Vũ
Ðình
|
Huân
|
|||
26
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Phan
Văn Hùng
|
Hùng
|
|||
27
|
Thượng
sĩ
|
HQ 10
|
Võ Thế
|
Kiệt
|
|||
28
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Phạm
Văn
|
Lèo
|
|||
29
|
Thượng
sĩ
|
HQ 10
|
Hoàng
Ngọc
|
Lễ
|
|||
30
|
Thượng
sĩ
|
HQ 10
|
Phan
Tấn
|
Liêng
|
|||
31
|
Hạ sĩ
|
Người
Nhái
|
Ðỗ Văn
|
Long
|
|||
32
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Dương
Văn
|
Lợi
|
|||
33
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Lợi
|
|||
34
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Lai
Viết
|
Luận
|
|||
35
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Ðinh
Hoàng
|
Mai
|
|||
36
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Quang
|
Mến
|
|||
37
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Mộng
|
|||
38
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
TP
|
Nam
|
|||
39
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Nghĩa
|
|||
40
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Ngô
Văn
|
Ơn
|
|||
41
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Hữu
|
Phương
|
|||
42
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Phương
|
|||
43
|
Thượng
sĩ
|
HQ 5
|
Vũ Ðình
|
Quang
|
|||
44
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Lý
Phùng
|
Quy
|
|||
45
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Phạm
Văn
|
Quý
|
|||
46
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Huỳnh
Kim
|
Sang
|
xã Phước Hậu, quận Châu Thành, tỉnh Vĩnh
Long
|
||
47
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Ngô
|
Sáu
|
|||
48
|
Đã có
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Tấn
|
Sĩ
|
1946
|
|
49
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Thi
Văn
|
Sinh
|
|||
50
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Ngô
Tấn
|
Sơn
|
|||
51
|
Đã có
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Lê Văn
|
Tây
|
19/05/1948
|
Buôn
Ma Thuột Đắk Lắk
|
52
|
Đã có
|
Trung
tá,Hạm trưởng
|
HQ 10
|
Ngụy
Văn
|
Thà
|
16/01/1943
|
Trảng
Bàng Tây Ninh
|
53
|
Đã có
|
Đại úy
|
HQ 10
|
Huỳnh
Duy
|
Thạch
|
11/2/1943
|
xã
Nhơn Thạnh Trung,Tân An,Long An
|
54
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Thanh
|
||||
55
|
Trung
úy
|
HQ 10
|
Ngô
Chí
|
Thành
|
|||
56
|
Đã có
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Thân
|
1948
|
Nhà Bè
Sài Gòn
|
57
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Phan
Văn
|
Thép
|
|||
58
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Trần
Văn
|
Thêm
|
|||
59
|
Thượng
sĩ
|
HQ 10
|
Thọ
|
||||
60
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Phạm
Văn
|
Thu
|
|||
61
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Lương
Thanh
|
Thú
|
Thừa Thiên Huế
|
||
62
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Ðinh
Văn
|
Thục
|
|||
63
|
Đã có
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Vương
|
Thương
|
02/06/1944
|
Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
64
|
Thủy
thủ
|
Người
Nhái
|
Nguyễn
Văn
|
Tiến
|
|||
65
|
Đã có
|
Thiếu
tá,Hạm phó
|
HQ 10
|
Nguyễn
Thành
|
Trí
|
24/01/1941
|
Sa
Đec,Đồng Tháp
|
66
|
Đã có
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Thành
|
Trọng
|
22/10/1952
|
Vĩnh Xuân Cần Thơ (nay là Xã Vĩnh Xuân ,
huyện Trà Ôn ,Vĩnh Long)
|
67
|
Hạ sĩ
|
HQ 10
|
Huỳnh
Công
|
Trứ
|
|||
68
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Văn
|
Tuân
|
|||
69
|
Thủy
thủ
|
HQ 10
|
Châu
Túy
|
Tuấn
|
|||
70
|
Thượng
sĩ
|
Người
Nhái
|
Ðinh
Hữu
|
Từ
|
|||
71
|
Đã có
|
Biệt
hải
|
HQ 4
|
Nguyễn
Văn
|
Vượng
|
||
72
|
Đã có
|
Trung
úy
|
HQ 10
|
Nguyễn
Phúc
|
Xá
|
18/11/1950
|
làng Đinh Xá, Tỉnh Hà Nam (nay là xã Đinh Xá thuộc thành phố
Phủ Lý ,tỉnh Hà Nam)
|
73
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Quang
|
Xuân
|
|||
74
|
Đã có
|
Thượng
sĩ
|
HQ 16
|
Trần
Văn
|
Xuân
|
11/02/1948
|
Thạch Thất Sơn Tây Hà Nội
|
75
|
Trung
sĩ
|
HQ 10
|
Nguyễn
Vĩnh
|
Xuân
|
Ghi chú :
-(12) Mẹ của trung sĩ Phạm Ngọc Đa hiện cư ngụ tại Long Xuyên, An
Giang.
-(13) con trai là Trần Đoàn Nam hiện sống tại T/P HCM.
-(15) Hy sinh khi còn độc thân, cha mẹ đã mất, em là Trần
Văn Hùng, tài xế Vinasun, ngụ tại Phùng Văn Cung F 7 Quận Phú Nhuận.
-(22) Anh ruột hiện ngụ tại đường Hoàng Diệu –Hải Châu Đà Nẵng (cháu:
Nguyễn Lê Bội Liên)
-(52)
Vợ là Huỳnh thị Sinh, Nguyễn Kim Phường 7 Quận 10.
-(56)
Cha mẹ đã mất, anh Thân là con trưởng, khi hy sinh có vợ
nhưng chưa có con. Em trai Nguyễn Văn Hòa buôn bán vật liệu xây dựng tại Nhà Bè,
T/P HCM
-(63)
Em ruột tên Vương Lăng hiện công tác tại Lâm Nghiệp Huế, ngụ tại Lê Thánh Tôn,
Thuận Lộc, Huế.
-(65)Vợ
là Ngô thị Kim Thanh, ngụ tại Trần Quốc Thảo, thành phố Hồ Chí Minh.
-(66)
Con trai
Nguyễn Hoàng Sa, ngụ tại Ấp Thới Khánh, xã Tân Thanh, huyện Thới Lai, thành phố Cần
Thơ.
-(72) Độc
thân khi hy sinh. Tro cốt tại chùa Thích
Ca 386/81 Lê Văn Sỹ, P14 Thành phố HCM.
-(74)An táng tại Nghĩa trang Biên Hòa, sau hỏa táng, tro cốt tại chùa
Phước Duyên số 124 Xóm Chiếu F.14 Quận 4. Con trai, Trần Đỗ
Tường Thụy, sống tại Hoa Kỳ. Cha mẹ và anh em hiện ngụ tại Tôn Đản, Quận 4, HCM.
Em trai, Trần Văn Dũng.
du la ai thi do van la nguoi Vn yeu nuoc, da bo than minh vi To quoc Vn yeu dau cua chung ta!Xin kinh can nghieng minh truoc anh linh cua quy vi!
Trả lờiXóa